Hành lý Jeju Air – Tổng hợp các điều kiện hành lỳ của Jeju Air bao gồm hành lý xách tay, hành lý ký gửi, hành lý cấm và chi phí mua thêm hành lý Jeju Air. Đây là các thông tin quan trọng nhất mà quý khách cần tìm hiểu để quá trình làm thủ tục check in tại sân bay được suôn sẻ nhất.
Jeju Air baggage là các thông tin về hành lý được quy định bởi hãng hàng không phù hợp với tiêu chuẩn an toàn hàng không trên toàn thế giới. Jeju Air có các quy định chặt chẽ và đúng chuẩn nhất cho từng hành trình bay và từng đối tượng hành khách cả về hành lý miễn cước và hành lý quá cước.
( Jeju Air photo )
Quy định hành lý xách tay Jeju Air
Jeju Air hand baggage là loại hành lý được quy định cho phép hành khách mang lên máy bay cùng. Hành lý này có thể để dưới chân ghế ngồi hoặc để ở Cabin phía trên đầu. Một số thông tin quan trọng quý khách cần biết như sau:
- Trọng lượng hành lý xách tay Jeju Air cho phép: 10kg / mỗi hành khách
- Kích thước hành lý xách tay Jeju Air cho phép tối đa tổng 3 chiều nhỏ hơn 115cm
Các đồ dùng trẻ sơ sinh với các thiết bị điện tử cỡ nhỏ, trọng lượng ít, chăn mền, áo khoác, cặp vali (cỡ nhỏ) vv… và các thiết bị hỗ trợ khác (vận chuyển riêng) được cho phép.
(hand baggage)
Quy định hành lý ký gửi Jeju Air
Hành lý ký gửi Jeju Air là hành lý quý khách sẽ phải gửi cho Hãng hàng không tại sân bay khởi hành và nhận lại tại điểm đến. Mong quý khách lưu tâm khi sắp xếp và chuẩn bị hành lý đúng kích thước và trọng lượng đã được quy định của Jeju Air đối với va ly để đảm bảo an toàn cho hành lý.
Trường hợp kích thước của 1 hành lý ký gửi quá 203 cm thì có thể bị từ chối vận chuyển kể cả dưới dạng hành lý ký gửi. Trọng lượng mỗi kiện hành lý ký gửi khi thanh toán cước bổ sung được phép đóng tối đa 32kg và khi vượt quá trọng lượng này thì quý vị phải chia ra để đóng gói.
Hành trình bay | Cước chính | Cước giảm giá | Cước đặc biệt | Trẻ sơ sinh |
Đường bay quốc tế |
Khối lượng : Tối đa 15kg. Kích thước : Tối đa kích thước 3 chiều là 203cm | Không có hành lý | ||
Khối lượng cho phép với đường bay quốc tế (Ngoại trừ đường bay Châu Mỹ) |
Khối lượng : Tối đa 20kg Kích thước : Tối đa kích thước 3 chiều là 203cm Số kiện cho phép : 1 kiện |
Khối lượng : Tối đa 15kg Kích thước : Tối đa kích thước 3 chiều là 203cm Số kiện cho phép : 1 kiện | Không có hành lý |
Khối lượng : Tối đa 10kg Kích thước : Tối đa kích thước 3 chiều là 203cm Số kiện cho phép : 1 kiện * Trừ vé đặc biệt |
Trọng lượng cho phép đường bay Châu Mỹ (Guam/Saipan) |
Khối lượng : Tối đa 23kg Kích thước : Tổng 3 chiều của hai kiện (Chiều dài/ chiều rộng/chiều cao dưới 273 cm ) Số kiện cho phép : 2 kiện |
Khối lượng : Tối đa 10kg Kích thước : Tối đa kích thước 3 chiều là 203cm Số kiện cho phép : 1 kiện |
Phí mua thêm hành lý quá cước Jeju Air
Jeju Air excess baggage quy định về trường hợp hành lý ký gửi quý khách mang theo vượt quá trọng lượng cho phép miễn phí thì bắt buộc sẽ phải tính phí hành lý quá cân theo quy định hiện hành như sau.
Đường bay quốc tế: Cước quá cân: 2,000 won/kg
Đường bay Châu Mỹ (Guam/Saipan)
- Cước quá cân (23kg~32kg) : 50 USD / 50,000 KRW ( * Mức cước tiêu chuẩn tính trên tổng khối lượng từng kiện, không tính khối lượng vượt quá)
- Cước quá kiện : 50,000 KRW/piece hoặc 50 USD/ piece
Hành lý quá cân áp dụng toàn bộ các đường bay quốc tế ngoại trừ đường bay Mỹ:
Phân vùng | Zone 1 – Zone 2 | Zone 1 – Zone 3 | Zone 1 – Zone 4 |
1kiện (Tối đa 15kg) | 40 USD | 60 USD | 80 USD |
Cước quá cân16~23KG | 30 USD | 50 USD | 70 USD |
Cước quá cân 24~32KG | 40 USD | 60 USD | 80 USD |
Khi khởi hành từ nước ngoài chỉ có thể thanh toán bằng đơn vị tiền tệ của nước sở tại. *Mức cước tiêu chuẩn tính trên tổng khối lượng từng kiện, không tính khối lượng vượt quá
- Zone 1 : Hàn Quốc
- Zone 2 : Nhật Bản/Khu vực tỉnh Sơn Đông
- Zone 3 : Hồng Kông, Macau, Bắc Kinh, Khu tự trị Choang, Chamus, Đài Loan, Vladivostok
- Zone 4 : Đông Nam Á
( Quy định hành lý Jeju Air )
Hành lý cho các chặng bay kết nối của Jeju Air
Các chặng bay kết nối là các hành trình kết nối chặng này và chặng kia mà có sắp xếm hoặc không sắp xếp từ hãng Jeju Air. Tùy vào thời gian nối chuyến nhanh hay lâu thì điều kiện khác nhau:
Thời gian chuyển tiếp | Phân loại hành trình |
Khối lượng hành lý ký gửi miễn phí | Cước hành lý quá cân | Kết nối |
Chuyển tiếp trong vòng 24 tiếng |
Đường bay quốc tế-Đường bay quốc tế (Không bao gồm Châu Đại Dương) |
Cước chính thức : 1 kiện(tối đa 20kg) Cước giảm giá : 1 kiện(tối đa 15kg) Cước đặc biệt : không có |
Cước chính thức : 1 kiện(tối đa 20kg) Cước giảm giá : 1 kiện(tối đa 15kg) Cước đặc biệt : không có | Có thể |
Đường bay quốc tế-Đường bay quốc tế (Bao gồm Châu Đại Dương) | 1 kiện (Dưới 23kg) | 50 Đô la Mỹ (Áp dụng đồng nhất cho khối lượng quá cân, số kiện vượt quá) | Có thể | |
Đường bay quốc tế-Đường bay nội địa | Theo quy định của từng chặng bay | Theo quy định của từng chặng bay | Không thể | |
Chuyển tiếp quá 24 tiếng | Toàn bộ lộ trình | Theo quy định của từng chặng bay | Theo quy định của từng chặng bay | Không thể |